555win cung cấp cho bạn một cách thuận tiện, an toàn và đáng tin cậy [xóc đĩa casino]
22 thg 3, 2025 · Xóc (trong tiếng Anh là “shaky”) là tính từ chỉ sự không ổn định, bồng bềnh hoặc có thể gây cảm giác khó chịu, lo lắng cho người trải nghiệm.
Động từ đâm mạnh vào bằng vật cứng và nhọn để lấy lên dùng nĩa xóc miếng bánh xóc bó lúa để gánh
Ví dụ 1. Anh ấy xóc chai trước khi mở. He shook the bottle before opening. 2. Nước đi của con ngựa làm xóc xe. The horse's trot shook the cart.
Xóc xách Tính từ từ mô tả tiếng phát ra như tiếng vật cứng nhỏ va chạm vào nhau khi bị lắc, bị xáo trộn trong túi xóc xách mấy...
Check 'xóc' translations into English. Look through examples of xóc translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar.
15 thg 9, 2024 · Đường sóc hay đường xóc viết đúng chính tả tiếng Việt? Đáp án là đường xóc viết đúng nha. Cùng tìm hiểu nghĩa chi tiết và cách phân biệt sóc hay xóc theo từng ngữ cảnh...
Tính từ [sửa] xóc (Đường sá) Gồ ghề, làm cho xe chạy xóc. Đoạn đường lắm ổ gà, rất xóc.
14 thg 12, 2023 · Xóc óc hay Sóc óc từ nào viết đúng chính tả? Hiện tại, sự nhầm lần về mặt chính tả của từ xóc óc với sóc óc xảy ra rất nhiều trong giới trẻ, từ đã được viết đúng chính tả …
(Xe cộ) bị nẩy lên, do đường gồ ghề: Đoạn đường này xe xóc lắm. II. tt. (Đường sá) gồ ghề, làm cho xe chạy xóc: Đoạn đường lắm ổ gà, rất xóc.
1. Xóc là gì? Xóc (trong tiếng Anh là “shake”) là động từ chỉ hành động lắc hoặc di chuyển một vật thể theo chiều dọc hoặc chiều ngang với một biên độ nhất định. Từ “xóc” có nguồn gốc từ …
Bài viết được đề xuất: